🔍
Search:
SỰ KHUYÊN NHỦ
🌟
SỰ KHUYÊN NHỦ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 하라고 권함.
1
SỰ KHUYÊN NHỦ, SỰ KHUYÊN BẢO:
Việc khuyên ai làm việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
교훈이나 가르침을 주는 말을 함. 또는 그런 말.
1
SỰ KHUYÊN NHỦ, SỰ RĂN DẠY, SỰ LỜI RĂN, CHÂM NGÔN:
Sự nói những lời giáo huấn hay chỉ bảo. Hoặc những lời đó.
🌟
SỰ KHUYÊN NHỦ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
2.
다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
2.
BẢO HÃY… MÀ…?:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
-
1.
다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
1.
BẢO HÃY...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 문장의 주어를 높이면서 어떤 사실을 서술하거나 듣는 사람에게 물을 때 쓰는 표현.
1.
(CÓ)… KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi đề cao chủ ngữ của câu đồng thời trần thuật sự việc nào đó hoặc hỏi người nghe.
-
2.
(두루낮춤으로) 명령이나 권유를 나타내는 종결 어미.
2.
HÃY...:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện mệnh lệnh hoặc sự khuyên nhủ.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 다른 사람의 제안이나 권유를 듣는 사람에게 말하거나 전달함을 나타내는 표현.
1.
RỦ... ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc nói hoặc truyền đạt cho người nghe sự khuyên nhủ hay đề nghị của người khác.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 문장의 주어를 높이면서 어떤 사실을 서술하거나 듣는 사람에게 물을 때 쓰는 표현.
1.
(CÓ)… KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi đề cao chủ ngữ của câu đồng thời trần thuật sự việc nào đó hoặc hỏi người nghe.
-
2.
(두루낮춤으로) 명령이나 권유를 나타내는 종결 어미.
2.
HÃY, HÃY CÙNG:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện mệnh lệnh hoặc sự khuyên nhủ.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 낮춤으로) 함께 하자고 권유하거나 요구함을 나타내는 종결 어미.
1.
HÃY CÙNG:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyên nhủ hay yêu cầu cùng làm.
-
None
-
1.
듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현.
1.
NÓI LÀ… MÀ…, BẢO LÀ… MÀ...:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn điều mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự kiến hay tình huống bây giờ.
-
2.
다른 사람이 어떤 말을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
2.
NÓI RẰNG ...ĐỒNG THỜI..., BẢO LÀ ...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác nói lời nào đó đồng thời thực hiện hành động nào kèm theo.
-
3.
듣는 사람이나 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
3.
BẢO HÃY… MÀ…?:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
-
4.
다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
4.
BẢO HÃY...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.
-
None
-
1.
제안이나 권유의 내용을 인용하면서 자신의 생각이나 질문 등을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
RỦ... SONG…, ĐỀ NGHỊ… MÀ...:
Cấu trúc dùng khi dẫn nội dung khuyên nhủ hay đề nghị đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi... của mình.
-
2.
(두루낮춤으로) 제안이나 권유의 내용을 전달함으로써 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
2.
RỦ… ĐẤY, ĐỀ NGHỊ… ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) cấu trúc thể hiện điều định nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt nội dung của sự khuyên nhủ hay đề nghị.
-
None
-
1.
들은 권유나 제안의 내용에 대해 말하는 사람이 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
1.
MÀ ĐỀ NGHỊ, MÀ BẢO LÀ:
Cấu trúc thể hiện người nói ngạc nhiên hoặc cảm thán về nội dung đề nghị hay khuyên nhủ đã nghe.
-
2.
들은 권유나 제안이 판단의 근거임을 나타내는 표현.
2.
RỦ… NÊN…, ĐỀ NGHỊ… NÊN…:
Cấu trúc thể hiện đề nghị hay sự khuyên nhủ đã nghe là căn cứ của phán đoán.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 이전에 들은 명령이나 권유 등의 내용을 듣는 사람에게 다시 묻거나 말하는 사람의 생각을 분명하게 드러낼 때 쓰는 표현.
1.
BẢO HÃY... ĐÚNG KHÔNG?, HÃY… ĐI CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại người nghe nội dung của mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ đã nghe trước đây hoặc thể hiện suy nghĩ của người nói một cách rõ ràng.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 이전에 들은 어떤 사실을 듣는 사람에게 다시 묻거나 확인하여 말할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI LÀ… ĐÚNG KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại hoặc xác nhận với người nghe sự việc nào đó đã nghe trước đây.
-
2.
(두루낮춤으로) 이전에 들은 명령이나 권유 등의 내용을 듣는 사람에게 다시 묻거나 말하는 사람의 생각을 분명하게 드러낼 때 쓰는 표현.
2.
BẢO HÃY... ĐÚNG KHÔNG?, HÃY… ĐI CHỨ?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại người nghe nội dung của mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ đã nghe trước đây hoặc thể hiện suy nghĩ của người nói một cách rõ ràng.
-
None
-
1.
다른 사람의 제안이나 권유가 뒤에 오는 말의 조건이나 근거임을 나타내는 표현.
1.
NẾU RỦ… THÌ…, NẾU ĐỀ NGHỊ… THÌ:
Cấu trúc thể hiện đề nghị hay sự khuyên nhủ của người khác là điều kiện hay căn cứ của vế sau.
-
2.
(두루낮춤으로) 다른 사람의 제안이나 권유를 이유나 근거로 인용하면서 문장의 끝맺음을 나타내는 표현.
2.
VÌ RỦ…, VÌ ĐỀ NGHỊ…:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc dẫn đề nghị hay sự khuyên nhủ của người khác làm lí do hay căn cứ đồng thời kết thúc câu.
-
None
-
1.
제안이나 권유의 내용을 예를 들거나 나열하며 전할 때 쓰는 표현.
1.
RỦ... HOẶC…, ĐỀ NGHỊ... HAY…:
Cấu trúc dùng khi nêu ví dụ hoặc liệt kê rồi truyền đạt nội dung của đề nghị hay sự khuyên nhủ.
-
None
-
2.
(두루낮춤으로) 어떤 행동을 함께 하자고 반복해서 권유함을 강조할 때 쓰는 표현.
2.
ĐÃ BẢO LÀ CÙNG... MÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi lặp lại đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó và nhấn mạnh sự khuyên nhủ.
-
1.
자신이나 다른 사람의 제안을 전하며, 제안에 대한 상대의 반응이나 행동을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
RỦ… THÌ…, ĐỀ NGHỊ… THÌ…:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt đề nghị của mình hay người khác, ở vế sau nói tiếp phản ứng hay hành động của đối phương đối với đề nghị đó.
-
None
-
2.
다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
2.
BẢO HÃY… MÀ…?:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
-
1.
다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
1.
BẢO HÃY...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 제안이나 권유의 내용을 듣는 사람에게 전달할 때 쓰는 표현.
1.
RỦ... ĐẤY, ĐỀ NGHỊ… ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung của sự khuyên nhủ hoặc đề nghị mới biết do nghe được.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 제안이나 권유를 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
1.
RỦ... MÀ, ĐỀ NGHỊ… ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói đến điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự khuyên nhủ hay đề nghị.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 어떤 행동을 함께 하자고 반복해서 권유함을 강조할 때 쓰는 표현.
1.
ĐÃ BẢO LÀ CÙNG... MÀ, ĐÃ RỦ LÀ… RỒI MÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi lặp lại đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó và nhấn mạnh sự khuyên nhủ.
-
2.
자신이나 다른 사람의 제안을 전하며, 제안에 대한 상대의 반응이나 행동을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.
2.
RỦ… THÌ…, ĐỀ NGHỊ… THÌ…:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt đề nghị của mình hay người khác, ở vế sau nói tiếp phản ứng hay hành động của đối phương đối với đề nghị.
-
None
-
3.
듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현.
3.
NÓI LÀ… MÀ…, BẢO LÀ… MÀ...:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn điều mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự kiến hay tình huống bây giờ.
-
1.
다른 사람이 어떤 말을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
1.
NÓI RẰNG ...ĐỒNG THỜI..., BẢO LÀ ...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác nói lời nào đó đồng thời thực hiện hành động nào kèm theo.
-
4.
듣는 사람이나 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
4.
BẢO HÃY… MÀ…?:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
-
2.
다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
2.
BẢO HÃY...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 제안이나 권유의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1.
RỦ... ĐẤY, ĐỀ NGHỊ… ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung của sự khuyên nhủ hoặc đề nghị mới biết do nghe được.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 다른 사람이 한 권유나 제안을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1.
RỦ RẰNG… ĐẤY, ĐỀ NGHỊ RẰNG… ĐẤY .:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự khuyên nhủ hay đề nghị mà người khác đã nói với sự cảm thán